Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, RbNO3 ra NO3, [Rb(H2O)6]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , RbNO3 (Rubidi nitrat) ra NO3 (Ion nitrat) , [Rb(H2O)6] (Hexaaquarubidium(I) ion) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói RbNO3 (Rubidi nitrat) tạo thành NO3 (Ion nitrat)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất RbNO3 (Rubidi nitrat) (Rubidium nitrate; Nitric acid rubidium salt)

HNO3 + RbOH → H2O + RbNO3 26HNO3 + 21Rb → 13H2O + N2 + NO + N2O + 21RbNO3 2HNO3 + 2Rb → H2 + 2RbNO3

Phương trình để tạo ra chất NO3 (Ion nitrat) (Nitrate)

4H2O + NaNO3 → NO3 + [Na(H2O)4] 6H2O + RbNO3 → NO3 + [Rb(H2O)6] H2O + TlNO3 → NO3 + [Tl(H2O)]

Phương trình để tạo ra chất [Rb(H2O)6] (Hexaaquarubidium(I) ion) ()

6H2O + RbNO3 → NO3 + [Rb(H2O)6] 6H2O + RbCl → [Rb(H2O)6] + Cl 12H2O + Rb2S → S + 2[Rb(H2O)6]